Panel rockwool
Trong ngành xây dựng hiện đại, việc tìm kiếm các vật liệu không chỉ đáp ứng yêu cầu về độ bền, tính thẩm mỹ mà còn phải đảm bảo khả năng cách nhiệt, chống cháy là vô cùng quan trọng. Tấm panel Panel rockwool nổi lên như một giải pháp toàn diện, đáp ứng đầy đủ những tiêu chí khắt khe đó.
Rockwool panel là gì?
Tấm Panel rockwool (hay còn gọi là Rockwool Panel ) là vật liệu xây dựng được cấu tạo từ 3 lớp: hai lớp tôn mạ kẽm hoặc thép không gỉ bên ngoài và lớp lõi Rockwool (bông khoáng) ở giữa. Rockwool được tạo ra từ quặng đá bazan và dolomit nung chảy ở nhiệt độ cao, sau đó được kéo thành sợi và ép lại thành tấm.
Thông số kỹ thuật:
1. Cấu Tạo:
- Lớp Tôn Bề Mặt:
- Chất liệu: Tôn mạ kẽm hoặc tôn mạ nhôm kẽm, sơn màu.
- Độ dày: Thường từ 0.35mm đến 0.6mm (có thể tùy chỉnh theo yêu cầu).
- Màu sắc: Đa dạng, tùy chọn theo bảng màu tiêu chuẩn.
- Ngoại quan: Phẳng hoặc gân
- Lớp Lõi Bông Khoáng:
- Chất liệu: Rockwool. (Sợi bông khoáng )
- Tỷ trọng: Thường từ 40kg/m³ đến 120kg/m³ (tùy theo yêu cầu cách nhiệt và chống cháy).
- Độ dày: 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 200mm…hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Khả năng chống cháy: A1 (không cháy). Chứng chỉ chống cháy EL15, EL30, EL45, EL 60 tùy chủng loại
- Hệ số cách nhiệt: 0.034-0.035 W/m.K.
- Lớp Tôn Đáy (tùy chọn):
- Tương tự lớp tôn bề mặt.
2. Kích Thước:
- Chiều rộng hiệu dụng: 1150mm, 1020mm.
- Chiều dài: Tùy chỉnh theo yêu cầu của công trình.

Ưu điểm vượt trội của Panel rockwool
- Khả năng cách nhiệt, cách âm tuyệt vời: Với cấu trúc rockwool (sợi bông khoáng) dày đặc, tấm Panel rockwool có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt, giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Đồng thời, nó cũng có khả năng cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài.
- Khả năng chống cháy lan cao: rockwool (Bông Khoáng) là vật liệu không cháy, có khả năng chịu nhiệt lên đến trên 1000°C. Vì vậy, tấm panel bông khoáng có khả năng chống cháy lan hiệu quả, bảo vệ an toàn cho công trình trong trường hợp xảy ra hỏa hoạn.
- Độ bền cao, tuổi thọ dài: Lớp tôn mạ kẽm hoặc thép không gỉ bên ngoài giúp bảo vệ lõi bông khoáng khỏi tác động của thời tiết, hóa chất và côn trùng. Nhờ đó, tấm panel bông khoáng có độ bền cao, tuổi thọ có thể lên đến 50 năm.
- Thi công nhanh chóng, dễ dàng: Panel rockwool bông khoáng có trọng lượng nhẹ, kích thước tiêu chuẩn, giúp cho việc thi công, lắp đặt trở nên nhanh chóng và dễ dàng.
- Tính thẩm mỹ cao: Tấm Panel rockwool khoáng có nhiều màu sắc, kiểu dáng khác nhau, đáp ứng được yêu cầu về thẩm mỹ của nhiều công trình.
- Tính linh hoạt cao: rockwool Panel phù hợp với nhiều loại công trình khác nhau như: nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại, nhà ở dân dụng…
Ứng dụng của Rockwool Panel
Lam vách trong, hoặc vách ngoài của các công trình:
- Xây dựng nhà xưởng, nhà máy công nghiệp.
- Thi công kho lạnh, phòng sạch.
- Xây dựng bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại.
- Làm vách ngăn, trần nhà cho nhà ở dân dụng.
- Các công trình yêu cầu khả năng chống cháy cao.
Tấm panel bông khoáng là vật liệu xây dựng ưu việt, mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng. Hãy lựa chọn tấm panel bông khoáng để xây dựng những công trình bền vững, an toàn và thẩm mỹ.
Báo giá Panel rockwool
Giá tấm panel bông khoáng có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Độ dày của tấm panel: Tấm panel càng dày thì giá càng cao.
- Loại tôn sử dụng: Tôn mạ kẽm, tôn lạnh hay tôn inox sẽ có giá khác nhau.
- Tỷ trọng bông khoáng: Bông khoáng có tỷ trọng càng cao thì khả năng cách nhiệt, cách âm càng tốt và giá cũng cao hơn.
- Kích thước tấm panel: Tấm panel có kích thước lớn hơn thì giá cũng cao hơn.
- Số lượng mua: Mua số lượng lớn thường sẽ có giá ưu đãi hơn.
- Nhà sản xuất và nhà cung cấp: Mỗi nhà sản xuất và nhà cung cấp sẽ có chính sách giá khác nhau.
- Vị trí địa lý: Giá có thể khác nhau tùy thuộc vào vị trí địa lý do chi phí vận chuyển.
Chúng tôi có thể cung cấp cho bạn một khoảng giá tham khảo:
I . PANEL ROCK WOOL 0K/ LÕI ROCKWOOL TỶ TRỌNG 60KG/M3 | |||||||||
Plating Aluminium-Zinc alloy/Tôn hai mặt mạ hợp kim nhôm kẽm. ROCK WOOL 60kg/m3/ (Lõi Bông khoáng, tỷ trọng 60kg/m3) |
|||||||||
Type/Loại | Thickness/ Chiều dầy tấm |
Coil thickness/Độ dầy tôn(±0,02mm)-VIETNAM | |||||||
0.35/0.35 | 0.40/0.35 | 0.40/0.40 | 0,45/0,40 | 0.45/0.45 | 0.50/0.45 | 0.50/0.50 | |||
Interior Wall/ Vách ngăn |
50mm | 363,000 | 372,000 | 382,000 | 392,000 | 400,000 | 409,000 | ||
75mm | 405,000 | 416,000 | 425,000 | 434,000 | 445,000 | 451,000 | |||
100mm | 441,000 | 453,000 | 461,000 | 471,000 | 481,000 | 487,000 | |||
Exterior wall/ Vách ngoài | 50mm | 373,000 | 385,000 | 395,000 | 404,000 | 415,000 | 421,000 | ||
75mm | 416,000 | 427,000 | 437,000 | 447,000 | 457,000 | 463,000 | |||
100mm | 452,000 | 464,000 | 473,000 | 483,000 | 494,000 | 500,000 | |||
Roof/Mái | 50mm | 401,000 | 413,000 | 423,000 | 432,000 | 443,000 | 449,000 | ||
75mm | 444,000 | 455,000 | 465,000 | 475,000 | 485,000 | 491,000 | |||
100mm | 480,000 | 492,000 | 501,000 | 511,000 | 522,000 | 528,000 | |||
II. PANEL ROCK WOOL 80K/ LÕI ROCKWOOL TỶ TRỌNG 80KG/M3 | |||||||||
+ Plating Aluminium-Zinc alloy/Tôn hai mặt mạ hợp kim nhôm kẽm. + ROCK WOOL 80kg/m3 (Lõi Bông khoáng, tỷ trọng 80kg/m3) |
|||||||||
Type/Loại | Thickness/ Chiều dầy tấm | Coil thickness/Độ dầy tôn(±0,02mm)-VIETNAM | |||||||
0.35/0.35 | 0.40/0.35 | 0.40/0.40 | 0,45/0,40 | 0.45/0.45 | 0.50/0.45 | 0.50/0.50 | |||
Interior Wall/ Vách ngăn |
50mm | 370,000 | 380,000 | 390,000 | 399,000 | 408,000 | 416,000 | ||
75mm | 416,000 | 426,000 | 436,000 | 446,000 | 454,000 | 462,000 | |||
100mm | 456,000 | 465,000 | 475,000 | 485,000 | 493,000 | 502,000 | |||
Exterior wall/ Vách ngoài | 50mm | 381,000 | 391,000 | 402,000 | 412,000 | 420,000 | 428,000 | ||
75mm | 427,000 | 437,000 | 448,000 | 458,000 | 466,000 | 475,000 | |||
100mm | 466,000 | 476,000 | 488,000 | 497,000 | 506,000 | 514,000 | |||
Roof/Mái | 50mm | 409,000 | 419,000 | 430,000 | 440,000 | 448,000 | 456,000 | ||
75mm | 455,000 | 465,000 | 476,000 | 486,000 | 494,000 | 503,000 | |||
100mm | 494,000 | 504,000 | 516,000 | 525,000 | 534,000 | 542,000 | |||
III. PANEL ROCK WOOL 100K/ LÕI ROCKWOOL TỶ TRỌNG 100KG/M3 | |||||||||
+ Plating Aluminium-Zinc alloy/Tôn hai mặt mạ hợp kim nhôm kẽm. + ROCK WOOL 100kg/m3 ( Lõi Bông khoáng, tỷ trọng 100kg/m3) |
|||||||||
Type/Loại | Thickness/ Chiều dầy tấm |
Coil thickness/Độ dầy tôn(±0,02mm)-VIETNAM | |||||||
0.35/0.35 | 0.40/0.35 | 0.40/0.40 | 0,45/0,40 | 0.45/0.45 | 0.50/0.45 | 0.50/0.50 | |||
Interior Wall/ Vách ngăn |
50mm | 385,000 | 395,000 | 405,000 | 415,000 | 423,000 | 431,000 | ||
75mm | 439,000 | 449,000 | 459,000 | 469,000 | 477,000 | 485,000 | |||
100mm | 486,000 | 496,000 | 506,000 | 515,000 | 524,000 | 532,000 | |||
Exterior wall/ Vách ngoài | 50mm | 396,000 | 406,000 | 417,000 | 427,000 | 435,000 | 444,000 | ||
75mm | 450,000 | 460,000 | 471,000 | 481,000 | 490,000 | 498,000 | |||
100mm | 497,000 | 507,000 | 518,000 | 528,000 | 536,000 | 544,000 | |||
Roof/Mái | 50mm | 424,000 | 434,000 | 445,000 | 455,000 | 463,000 | 472,000 | ||
75mm | 478,000 | 488,000 | 499,000 | 509,000 | 518,000 | 526,000 | |||
100mm | 525,000 | 535,000 | 546,000 | 556,000 | 564,000 | 572,000 | |||
VIII. PANEL BÔNG KHOÁNG ROCK WOOL 120K/ LÕI ROCKWOOL TỶ TRỌNG 120KG/M3 | |||||||||
+ Plating Aluminium-Zinc alloy/Tôn hai mặt mạ hợp kim nhôm kẽm. + ROCK WOOL 120kg/m3 (Lõi Bông khoáng, tỷ trọng 120kg/m3) |
|||||||||
Type/Loại | Thickness/ Chiều dầy tấm | Coil thickness/Độ dầy tôn(±0,02mm)-VIETNAM | |||||||
0.35/0.35 | 0.40/0.35 | 0.40/0.40 | 0,45/0,40 | 0.45/0.45 | 0.50/0.45 | 0.50/0.50 | |||
Interior Wall/ Vách ngăn |
50mm | 402,000 | 412,000 | 422,000 | 431,000 | 440,000 | 448,000 | ||
75mm | 465,000 | 475,000 | 485,000 | 495,000 | 503,000 | 511,000 | |||
100mm | 519,000 | 529,000 | 539,000 | 549,000 | 557,000 | 565,000 | |||
Exterior wall/ Vách ngoài | 50mm | 413,000 | 423,000 | 434,000 | 444,000 | 452,000 | 460,000 | ||
75mm | 476,000 | 486,000 | 497,000 | 507,000 | 516,000 | 524,000 | |||
100mm | 530,000 | 540,000 | 551,000 | 561,000 | 570,000 | 578,000 | |||
Roof/Mái | 50mm | 444,000 | 454,000 | 465,000 | 475,000 | 484,000 | 492,000 | ||
75mm | 507,000 | 517,000 | 528,000 | 538,000 | 547,000 | 555,000 | |||
100mm | 562,000 | 571,000 | 583,000 | 593,000 | 601,000 | 609,000 |
Lưu ý khi lựa chọn và sử dụng tấm Panel rockwool (panel bông khoáng)
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Kiểm tra kỹ lưỡng chất lượng sản phẩm trước khi mua.
- Thi công, lắp đặt đúng kỹ thuật để đảm bảo hiệu quả sử dụng.
- Bảo quản Panel rockwool bông khoáng ở nơi khô ráo, thoáng mát.
Tại Sao Nên Chọn Chúng Tôi?
- Sản phẩm chất lượng cao, đạt tiêu chuẩn quốc tế
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, tận tâm
- Giá cả cạnh tranh, nhiều ưu đãi hấp dẫn
- Hỗ trợ tư vấn, giao hàng nhanh chóng.
Liên Hệ Ngay Để Được Tư Vấn Miễn Phí!
Công ty TNHH Vật Tư Xây dựng NTP
Địa chỉ : Quốc lộ 18 Phố Guột Phường Việt Hùng Quế Võ Bắc Ninh
Điện thoại: 0879.877.222 hoặc 0929.198.389
Website: https://hangcongtrinh.com/
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết về sản phẩm tấm panel EPS vách trong. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.